Khi bạn muốn nhập học một ngôi trường hay một trung tâm giáo dục nào đó thì điều đầu tiên bạn quan tâm là gì? Khi bạn muốn khám bệnh tại một bệnh viên hay một cơ sở y tế nào đó thì điều đầu tiên bạn quan tâm là gì? Với những câu hỏi trên thì đa số câu trả lời sẽ là “ Cơ sở vật chất”. Bạn sẽ quan tâm đến “ Cơ sở vật chất” của trường học và bệnh viên đó có đầy đủ, khang trang và hiện đại hay không. Chắc hẳn sẽ chẳng ai muốn học tập và thăm khám tại một trường học hay bệnh viện cũ kỹ với trang thiết bị lạc hậu và nghèo nàn. Vậy thì thế nào là “ Cơ sở vật chất”? “ Cơ sở vật chất” trong Tiếng Anh thì được gọi là gì?“ Cơ sở vật chất” trong trường học và bệnh viện bao gồm những thứ gì? Cùng tìm hiểu ngay nhé!
Trong Tiếng Anh, Cơ sở vật chất gọi là “ Material facilities”.
Hình ảnh minh họa cơ sở vật chất trường học
Phát âm: /mə'tiəriəl/ /fə'siliti/
Loại từ: Danh từ ( noun)
Nghĩa Tiếng Anh
Material facilities are the buildings, rooms, equipments and services provided for a particular purpose
Nghĩa Tiếng Việt
Cơ sở vật chất là các tòa nhà, phòng, thiết bị và dịch vụ được cung cấp cho một mục đích cụ thể
Ví dụ:
Từ vựng Tiếng Anh về cơ sở vật chất trong trường học
Từ vựng
Nghĩa Tiếng Việt
Desk
Bàn học
Blackboard
Bảng đen ( dùng để viết phấn)
White board
Bảng trắng ( dùng để viết bút lông)
Chalk
Phấn
Marker pen / marker
Bút viết bảng ( bút lông)
Pan
Quạt
Air conditioner
Máy lạnh ( máy điều hòa)
Projectors
Máy chiếu
Computer room
Phòng máy tính
Cloakroom
Phòng vệ sinh/phòng cất quần áo
Changing room
Phòng thay đồ
Gym (viết tắt của gymnasium)
Phòng thể dục, nhà thi đấu
Playground
Sân chơi
Library
Thư viện
Lecture hall
Giảng đường
Laboratory (lab)
Phòng thí nghiệm
Hall of residence
Ký túc xá
Campus
Khuôn viên ký túc xá
Canteen
Nhà ăn
Locker
Tủ đồ
Playing field
Sân vận động
Sports hall
Hội trường chơi thể thao, nhà thi đấu
Từ vựng Tiếng Anh về cơ sở vật chất trong văn phòng
Cabinet
Tủ
File cabinet
Tủ đựng hồ sơ và tài liệu
Desk
Bàn làm việc
Table
Bàn lớn dùng để họp hành
Printer
Máy in
Computer
Máy tính bàn
Laptop
Máy tính xách tay
Photocopier
Máy phô-tô
Fax
Máy fax
Projector
Máy chiếu
Screen
Màn hình chiéu
Whiteboard
Bảng trắng
Bookshelf
Kệ sách
Chair
Ghế
Fan
Quạt
Air - conditioner
Máy lạnh
Cubicle
Văn phòng chia ngăn, ô làm việc
Building
Tòa nhà
Organizer
Khay sắp xếp các dụng cụ
Telephone
Điện thoại bàn
Desk tray
Kệ, khay đựng hồ sơ
Stacking Desk Tray
Kệ, khay đựng hồ sơ nhiều tầng
Cơ sở vật chất văn phòng
Từ vựng Tiếng Anh về cơ sở vật chất trong bệnh viện
Từ vựng
Nghĩa tiếng việt
Block
Tòa nhà
Accident and emergency department
Khoa tai nạn và cấp cứu
Admission office
Phòng tiếp nhận bệnh nhân đến khám bệnh
Discharge office
Phòng làm thủ tục xuất viện
Canteen
Nhà ăn bệnh viện
Cashier’s
Quầy thu ngân
Diagnostic imaging/x-ray department
Khoa chẩn đoán hình ảnh
Delivery room
Phòng sinh mổ
Dispensary
Nhà phát thuốc
Emergency ward/room
Phòng cấp cứu
Housekeeping
Phòng tạp vụ
Inpatient department
Khoa bệnh nhân nội trú
Intensive care unit (icu)
Đơn vị chăm sóc tăng cường
Isolation ward/room
Phòng cách ly
Laboratory
Phòng xét nghiệm
Labour ward
Khoa sản
Nursery
Khoa nhi
Nutrition and dietetics
Khoa dinh dưỡng
Outpatient department
Khoa bệnh nhân ngoại trú
Operating room/theatre
Phòng mổ
Sickroom
Buồng bệnh
Resuscitator
Máy hô hấp nhân tạo
Compression bandage
Gạc nén dùng để cầm máu
First aid dressing
Các loại băng dùng để sơ cứu
Ambulance
Xe cứu thương
Mặt nạ oxy
Ống tiêm
Ống nghe
Blood pressure monitor
Máy dùng để đo huyết áp
Life support
Máy hỗ trợ thở
Bộ dụng cụ tiểu phẫu
Wheelchair
Xe lăn
Gurney
Giường có bánh lăn
Examination light
Đèn dùng để khám bệnh
Cơ sở vật chất bệnh viện
Hy vọng với bài viết trên đây, Studytienganh đã mang lại cho bạn đọc những thông tin bổ ích về “ Cơ sở vật chất” trong Tiếng Anh nhé!
Link nội dung: https://ddkqxs.com/co-so-vat-chat-trong-tieng-anh-la-gi-dinh-nghia-vi-du-anh-viet-a13178.html