Trong tiếng Việt có rất nhiều từ dễ bị nhầm lẫn khi sử dụng, đặc biệt là những từ có dấu ngã và dấu hỏi. Click xem ngay rảnh rỗi hay rãnh rỗi, từ nào mới đúng chính tả không?
Lúc sinh thời, Bác Hồ cũng đã từng dặn, người dân Việt Nam phải biết bảo vệ sự trong sáng của tiếng Việt. Tuy vậy, có rất nhiều từ ngữ mà hiện nay đa số mọi người vẫn thường hay nhầm lẫn, ví dụ như rảnh rỗi hay rãnh rỗi. Vậy rảnh rỗi hay rãnh rỗi, từ nào mới là đúng chính tả? Hãy cùng mình tìm hiểu nhé.
1. Rãnh rỗi hay rảnh rỗi là đúng chính tả?
Rảnh hay rãnh
“Rảnh” và “rãnh” đều là những từ có nghĩa trong tiếng Việt. “Rãnh” dùng để chỉ một con đường có diện tích rất nhỏ, kéo dài và lõm xuống. Hiện tay, chúng ta hay dùng “rãnh” để chỉ những đường nước chảy như cống rãnh, mương rãnh, rãnh nước,... Trong khi đó, “rảnh” dùng để miêu tả trạng thái nhàn hạ, có nhiều thời gian trống mà không có công việc phải làm, không có gánh nặng.
Hình ảnh rãnh nước
Rãnh rỗi hay rảnh rỗi
Tuy “rảnh” và “rãnh” đều là từ có nghĩa khi đứng riêng, tuy vậy, trong tiếng Việt chỉ có từ “rảnh rỗi” là từ đúng chính tả.
Rảnh rỗi mới là từ đúng chính tả
2. Tại sao có sự nhầm lẫn giữa rảnh rỗi và rãnh rỗi?
Phát âm sai
Ở mỗi vùng miền lại có những cách phát âm khác nhau mà ta hay gọi là phương ngữ. Có rất nhiều người do bị ảnh hưởng bởi phương ngữ mà không thể phát âm rõ ràng dấu ngã và dấu hỏi. Nói ngọng nhiều sẽ dẫn đến hiện tượng “viết ngọng”.
Nói ngọng dễ dẫn tới viết ngọng
Nhầm lẫn giữa nghĩa của từ
Vì “rảnh” và “rãnh” đều có nghĩa, tuy vậy không phải ai cũng hiểu rõ sự khác biệt giữa chúng nên đã bị nhầm lẫn.
Nhầm lẫn giữa nghĩa của từ rảnh và rãnh
3. Rảnh rỗi nghĩa là gì?
Như đã nói ở trên, “rảnh” dùng để miêu tả trạng thái nhàn hạ, có nhiều thời gian trống mà không có công việc phải làm, không có gánh nặng. Trong khi đó, “rỗi” cũng là một tính từ chỉ trạng thái đang có nhiều thời gian lãng phí tương tự. Khi ghép lại với nhau, “rảnh rỗi” càng nhấn mạnh trạng thái nhàn rỗi, không có việc cần hoàn thành.
Rảnh rỗi chỉ trạng thái nhàn hạ
Chúng ta cũng có thể dùng một số từ khác để thay thế cho “rảnh rỗi” mà nghĩa không thay đổi như: thảnh thơi, nhàn hạ, nhàn rỗi, thư nhàn,... Các từ bận rộn, bận bịu, tất bật,... mang nghĩa trái ngược.
Trong tiếng Anh, “rảnh rỗi” nghĩa là free time, leisured, unoccupied, disengaged,...
4. Cách phân biệt âm dấu ngã và dấu hỏi
Đối với từ ghép
Để phân biệt âm dấu ngã và dấu hỏi trong các từ ghép, ta chiếu theo luật bằng trắc. Theo đó, từ không dấu hay có dấu sắc sẽ đi với từ có dấu hỏi. Ngược lại dấu huyền và dấu nặng sẽ đi với từ có dấu ngã.
Một vài mẹo phân biệt dấu ngã và dấu hỏi
Đối với từ Hán Việt
Để phân biệt âm dấu ngã và dấu hỏi trong các từ Hán Việt, ta có mẹo riêng. Những từ nào bắt đầu bằng các chữ D, L, V, M và N đều viết bằng dấu ngã.
5. Cách sử dụng từ rảnh rỗi đúng nhất
Trong giao tiếp hàng ngày “rảnh rỗi" thường được dùng chỉ khoảng thời gian dư thừa, có thể làm các việc giải trí, thư giãn,... tùy theo sở thích cá nhân.
- Tôi thường rảnh rỗi vào các tối cuối tuần.
- Lúc nào có thời gian rảnh rỗi, em ấy thường vào bếp nấu nướng.
- Khi nào rảnh rỗi, chúng ta cùng đi xem phim nhé?
Cách dùng từ rảnh rỗi
6. Cách khắc phục lỗi nhầm lẫn từ rảnh rỗi và rãnh rỗi
Luyện phát âm
Việc nói ngọng, phát âm sai sẽ khiến chúng ta gặp nhiều phiền toái trong cuộc sống. Bạn nên thường xuyên tự luyện tập tại nhà bằng việc dùng laptop mở các file giọng chuẩn hoặc tập trước gương để căn chỉnh vị trí đặt lưỡi.
Tự luyện nói tại nhà
Tra từ điển
Tra từ điển là cách rất tốt để giúp bạn biết được chính xác nhất từ nào mới là từ đúng chính tả. Hiện nay, việc sử dụng từ điển ngày càng trở nên đơn giản hơn. Bạn có thể sử dụng ngay chiếc điện thoại di động của mình để tìm kiếm các trang từ điển online như: Soha tra từ, Từ điển tiếng Việt, Cồ Việt - Tra từ,...
Sử dụng smartphone tra từ điển
Sử dụng công cụ kiểm tra, sửa lỗi chính tả
Nếu bạn thường xuyên mắc lỗi chính tả, chắc chắn sẽ gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến việc soạn thảo văn bản. Có thể kể đến như: VCatSpell, Tummo Spell, TinySpell,... Bạn có thể xem cách sử dụng hai công cụ kiểm tra và sửa lỗi chính tả phổ biến là Google Docs và trang web VSpell theo cách dưới đây.
Google Docs
- Bước 1: Mở một văn bản trên Google Docs.
- Bước 2: Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Alt + X > Ấn Chấp nhận để tự động sửa lỗi.
Kiểm tra chính tả trên Google Docs
Vspell
- Bước 1: Nhập vào văn bản cần kiểm tra, chọn Tệp tin để tải văn bản từ thiết bị lên hoặc nhập link trang web bạn muốn kiểm tra vào mục Trang web.
- Bước 2: Chọn Kiểm tra chính tả.
Kiểm tra chính tả trên VSpell
Mong rằng sau bài viết này bạn sẽ không còn nhầm lẫn giữa "rãnh rỗi" và "rảnh rỗi". Đừng quên chia sẻ thông tin hữu ích đến những người xung quanh nhé!